Z7_L8H6G001O00V10QAI8GT7Q2SC5
CÔNG AN TP.HCM
PHÒNG QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH
  • Trang chủ
  • Hỗ trợ
  • Sơ đồ
  • Liên hệ
  • Đăng nhập
Trang chủ
Hỗ trợ
Sơ đồ
Liên hệ
Đăng nhập

Hướng dẫn thủ tục XNC cho công dân Việt Nam

Hướng dẫn thủ tục XNC cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đăng ký tạm trú cho người nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Đăng ký tờ khai điện tử hồ sơ đề nghị cấp, đổi hộ chiếu qua mạng

Đăng ký hồ sơ cấp đổi thị thực, thẻ tạm trú cho người nước ngoài qua mạng.

TRỞ VỀ

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

Thủ tục

Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam

Thời hạn giải quyết

Không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.

Đối tượng thực hiện

Cơ quan, tổ chức và người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.

Cơ quan thực hiện

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Cấp thị thực cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài.

Lệ phí

+ Cấp thị thực có giá trị một lần: 45 USD

+ Cấp thị thực có giá trị nhiều:

Có giá trị dưới 01 tháng: 65 USD

Có giá trị dưới 06 tháng: 95 USD

Có giá trị từ 06 tháng trở lên: 135 USD

+ Chuyển ngang giá trị thị thực, tạm trú từ hộ chiếu cũ đã hết giá trị sử dụng sang hộ chiếu mới: 15 USD

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

1. Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài đã có hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an theo quy định của Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014.

2. Người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài có hộ chiếu hợp lệ, có thị thực (trừ trường hợp miễn thị thực), chứng nhận tạm trú do cơ quan có thẩm quyền Việt Nam cấp, đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện "chưa được nhập cảnh Việt Nam" hoặc không thuộc diện “tạm hoãn xuấtcảnh”.

3. Công dân Việt Nam đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài phải là người có quan hệ cha, mẹ, vợ, chồng, con với người nước ngoài, người Việt Nam mang hộ chiếu nước ngoài (xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ).

Cơ sở pháp lý

+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (Luật số 47/2014/QH13, ngày 16/6/2014).
+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2019.
+ Thông tư số 04/2015/TT-BCA, ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 57/2020/TT-BCA về sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công An quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 31/2015/TT-BCA, ngày 06/07/2015 của Bộ Công an hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy pháp xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.
+ Thông tư số 25/2021/TT-BTC ngày 07/04/2021 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ:

1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân, công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trúhợp pháp tại Việt Nam, nộp hồ sơ tại trụ sở làm việc của Phòng Quản lý xuấtnhập cảnh, Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

2. Cán bộ tiế p nhậ n hồ sơ kiể m tra tí nh phá p lý và nộ i dung hồ sơ:

+ Nếu đầ y đủ , hợ p lệ , thì nhận hồ sơ, in và trao giấ y biên nhận, hẹn ngày trảkết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ.

* Thời gian nộp hồ sơ: từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hà ng tuầ n (trừ ngà y tết, ngày lễ và chủ nhật).

Bước 3: Nhận kết quả:

a) Người đến nhận kết quả đưa giấy biên nhận, giấy chứng minh nhân dân chocán bộ trả kết quả kiể m tra, đối chiếu, nếu có kết quả cấp thì yêu cầu ngườiđến nhận kết quả nộp lệ phí và ký nhận.

b) Thời gian: từ thứ 2 đến thứ 6 hà ng tuầ n (trừ ngà y tết, ngày lễ và thứ 7, chủnhật).

Thành phần hồ sơ

+ Thành phần hồ sơ: Tờ khai đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực và gia hạntạm trú (mẫu NA5).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

6 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY CAND

  • Đối với tự mình, phải cần, kiệm, liêm, chính.
  • Đối với đồng sự, phải thân ái giúp đỡ.
  • Đối với Chính phủ, phải tuyệt đối trung thành.
  • Đối với nhân dân, phải kính trọng, lễ phép.
  • Đối với công việc, phải tận tụy.
  • Đối với địch, phải cương quyết, khôn khéo.

VĂN BẢN PHÁP LUẬT CHO CÔNG DÂN VIỆT NAM XUẤT NHẬP CẢNH

PHÍ VÀ LỆ PHÍ XUẤT NHẬP CẢNH

HƯỚNG DẪN KHAI HỒ SƠ CẤP, ĐỔI HỘ CHIẾU

TRA CỨU KẾT QUẢ HỒ SƠ XUẤT NHẬP CẢNH QUA MẠNG

Cổng thông tin dịch vụ hành chính công CATP

LẤY SỐ THỨ TỰ NỘP HỒ SƠ QUA MẠNG

LƯỢT TRUY CẬP

© Bản quyền trang Web: Phòng Quản lý Xuất nhập cảnh Công an Tp.HCM

Địa chỉ: 196 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM - Điện thoại: (08).38.299.398 - Fax: (08).38.244.075

Chung nhan Tin Nhiem Mang